Ý nghĩa của từ bảo trợ là gì:
bảo trợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bảo trợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bảo trợ mình

1

50 Thumbs up   20 Thumbs down

bảo trợ


đỡ đầu và giúp đỡ (cho tổ chức hoặc cá nhân có khó khăn về vật chất trong hoạt động) ban bảo trợ dân quân quỹ bảo trợ học sinh nghèo vượt kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

36 Thumbs up   21 Thumbs down

bảo trợ


đgt. Trợ giúp, đỡ đầu: bảo trợ học đường các nhà bảo trợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

16 Thumbs up   7 Thumbs down

bảo trợ


Trợ giúp ai hoạc thứ j đó cho oan toàn
Ẩn danh - 2017-11-13

4

30 Thumbs up   27 Thumbs down

bảo trợ


Trợ giúp, đỡ đầu. | : '''''Bảo trợ''' học đường.'' | : ''Các nhà '''bảo trợ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

26 Thumbs up   23 Thumbs down

bảo trợ


đgt. Trợ giúp, đỡ đầu: bảo trợ học đường các nhà bảo trợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo trợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bảo trợ": . bảo trợ bố trí [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   16 Thumbs down

bảo trợ


bảo trợ là trợ giúp cho 1 tổ chức hay 1 cá nhân có khó khăn về mặt vật chất trong cuộc sống
blazz - 2016-11-21





<< bảo hộ bấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa